Ba Công khai 
       
       
 
Thông tin tuyển sinh
TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY
TUYỂN SINH CAO HỌC
LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
BỒI DƯỠNG, VĂN BẰNG 2
CHỨNG CHỈ  TIN HỌC,NGOẠI NGỮ
LIÊN THÔNG, VỪA HỌC, VỪA LÀM

 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH  

 THÔNG BÁO XÉT TUYỂN  

 HƯỠNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT  

  DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN  

   TIN TỨC
        Thông báo về việc tuyển sinh cao học ngành Luật Kinh tế (10/02/2020)
        Thông báo về việc tuyển sinh cao học đợt 2, năm 2019 (01/11/2019)
        Thông báo về việc tuyển sinh chương trình đào tạo tiến sĩ tại Nhật Bản 2020 (03/10/2019)
        Thông báo về việc tuyển sinh cao học đợt 2, năm 2019 (02/10/2019)
        Thông báo xét tuyển đợt 4 tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2019 (24/09/2019)
        Thông báo kế hoạch tuyển sinh đào tạo Liên thông trình độ đại học, đợt 2 năm 2019 (05/09/2019)
        Thông báo xét tuyển đợt 3 tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2019 (05/09/2019)
        Thông báo điểm trúng tuyển đợt 2 tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2019 (05/09/2019)
        Thông báo thi tuyển sinh năng khiếu đợt 2 năm 2019 (19/08/2019)
        Thông báo xét tuyển đợt 2 tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2019 (12/08/2019)








...
Viet Nam
 

THÔNG TIN LIÊN HỆ


 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH

Điện thoại: 0839509509 
0255.3713123

Email: tuyensinh@pdu.edu.vn
Địa chỉ: 509 Phan Đình Phùng 

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019

 I. Mã trường:

         - DPQ

 II. Tổng chỉ tiêu: 1.190

 III. Ngành nghề đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển của từng phương thức:

         - PT1: Phương thức xét tuyển theo kết quả điểm thi THPT Quốc gia 2019

         - PT2: Phương thức xét tuyển theo kết quả điểm tổng kết môn học lớp 12 trong học bạ THPT

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo bậc Đại học 601
  PT1  PT2 
1 Đại học sư phạm Tin học 7140210 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
12 13
2 Đại học sư phạm Vật lý 7140211 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
4 4
3 Đại học sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
8 9
4 Đại học sư phạm Tiếng Anh 7140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)
14 14
5 Đại học Sinh học ứng dụng 7420203 Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
25 25
6 Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
 50  50
7 Đại học Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
50 50
8 Đại học Kỹ thuật Cơ - Điện tử 7520114 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
45 45
9 Đại học Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
25 25
10 Đại học Kinh tế phát triển 7310105 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
45  45
 11 Đại học Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)
21  22
Các ngành đào tạo giáo viên - Bậc cao đẳng 589 
  PT1  PT2 
Cao đẳng Giáo dục Mầm non 51140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non (M00) 69 70
2 Cao đẳng Giáo dục Tiểu học 51140202 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
76 76
Cao đẳng Giáo dục thể chất 51140206 Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục - Thể thao (Chạy 60 m xuất phát cao, bật xa tại chỗ, bóp lực kế) (T00) 19 20
Cao đẳng Sư phạm Toán 51140209 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
12 12
5 Cao đẳng Sư phạm Tin học 51140210 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
12 12
6 Cao đẳng Sư phạm Vật lý 51140211 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
5 5
7 Cao đẳng Sư phạm Hóa học 51140212 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
5 5
8 Cao đẳng Sư phạm Sinh học 51140213 Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
5 5
 9 Cao đẳng Sư phạm Ngữ văn 51140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
17 17
 10 Cao đẳng Sư phạm Lịch sử 51140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
5 5
 11 Cao đẳng Sư phạm Địa lý 51140219 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
5 5
12 Cao đẳng Sư phạm Âm nhạc 51140221 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1(xướng âm giọng đô trưởng), Năng khiếu Âm nhạc 2 (Hát một ca khúc Việt Nam) (N00) 23 23
13  Cao đẳng Sư phạm Mỹ Thuật 51140222 Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1(vẽ tượng chân dung, vẽ tĩnh vật), Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 (vẽ theo chủ đề nông thôn, biển đảo) (H00) 25 25
14 Cao đẳng Sư phạm Tiếng Anh 51140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)
15 16
11/02/2020 06:13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG


       Địa chỉ: 509 Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi
  Điện thoại: 0255 3824041
         Fax: 0255 3824925
  Email: daihocphamvandong@pdu.edu.vn
Trực tuyến: 66 
Truy cập trong ngày: 54
Tháng 06: 569
Năm 2025: 1067
Tổng cộng: 35794